Dimethyl Formamide/DMF Chất lượng ổn định và giá cả cạnh tranh

Mô tả ngắn gọn:

Dimethyl formamide (DMF) là nguyên liệu hóa học quan trọng và dung môi tuyệt vời, chủ yếu được sử dụng trong


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Ứng dụng

Dimethyl formamide (DMF) là nguyên liệu hóa học quan trọng và dung môi tuyệt vời, chủ yếu được sử dụng trong polyurethane, acrylic, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm, điện tử và các ngành công nghiệp khác. Được rửa sạch trong ngành công nghiệp polyurethane làm chất đóng rắn, chủ yếu được sử dụng để sản xuất da tổng hợp ướt; thuốc tổng hợp trong công nghiệp dược phẩm làm chất trung gian, được sử dụng rộng rãi trong điều chế thuốc doxycycline, cortisone, sulfa; ngành công nghiệp acrylic bảng mạch dập tắt làm dung môi chủ yếu được sử dụng cho sản xuất kéo sợi khô acrylic; ngành thuốc bảo vệ thực vật tổng hợp thuốc bảo vệ thực vật có hiệu suất cao, độc tính thấp; thuốc nhuộm trong ngành công nghiệp thuốc nhuộm làm dung môi; các bộ phận đóng hộp trong ngành công nghiệp điện tử như chất tẩy rửa, v.v.; các ngành công nghiệp khác, bao gồm cả chất mang khí nguy hiểm, kết tinh dược phẩm bằng dung môi.

Nhận dạng sản phẩm

Tên sản phẩm N,N- Dimetylformamit
CAS# 68-12-2
Từ đồng nghĩa DMF; Dimetyl Formamit
Tên hóa học N,N- Dimetylformamit
Công thức hóa học HCON(CH3)2

Tính chất vật lý và hóa học

trạng thái hình học và sự xuất hiện Chất lỏng
Mùi giống amin. (Nhẹ.)
Nếm Không có sẵn
Trọng lượng phân tử 73,09 g/mol
Màu sắc Không màu đến màu vàng nhạt
pH (1% dung môi/nước) Không có sẵn
Điểm sôi 153°C (307,4°F)
Điểm nóng chảy: -61°C (-77,8°F)
Nhiệt độ tới hạn 374°C (705,2°F)
Trọng lượng riêng 0,949 (Nước = 1)

Kho

Vì Dimethyl Formamide (DMF) là một hóa chất hữu cơ có đặc tính dễ cháy và dễ bay hơi nên cần lưu ý những điểm sau trong quá trình bảo quản:

1. Môi trường bảo quản: DMF nên được bảo quản ở môi trường khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao. Nơi bảo quản phải tránh xa lửa, nguồn nhiệt và các thiết bị chống oxy hóa, chống cháy nổ.

2. Bao bì: DMFS nên được bảo quản trong các thùng chứa kín khí có chất lượng ổn định, chẳng hạn như chai thủy tinh, chai nhựa hoặc thùng kim loại. Tính toàn vẹn và độ kín của thùng chứa phải được kiểm tra thường xuyên.

3. Ngăn ngừa nhầm lẫn: Không nên trộn DMF với chất oxy hóa mạnh, axit mạnh, bazơ mạnh và các chất khác để tránh phản ứng nguy hiểm. Trong quá trình bảo quản, bốc xếp và sử dụng cần chú ý tránh va chạm, ma sát, rung lắc, tránh rò rỉ, tai nạn.

4. Ngăn chặn tĩnh điện: Trong quá trình lưu trữ, bốc xếp và sử dụng DMF, cần ngăn chặn việc tạo ra tĩnh điện. Cần thực hiện các biện pháp thích hợp như nối đất, sơn phủ, thiết bị chống tĩnh điện, v.v.

5. Nhận dạng nhãn: Thùng chứa DMF phải được đánh dấu bằng nhãn và nhận dạng rõ ràng, cho biết ngày lưu trữ, tên, nồng độ, số lượng và các thông tin khác để thuận tiện cho việc quản lý và nhận dạng.

Thông tin vận chuyển

Phân loại DOT: LỚP 3: Chất lỏng dễ cháy.
Định danh: : N,N-Dimethylformamid
Số LHQ: 2265
Quy định đặc biệt về vận chuyển: Không có

Đóng gói & giao hàng

Chi tiết đóng gói:190kg/thùng, thùng 15,2MT/20'GP hoặc ISO
Chi tiết giao hàng: Theo yêu cầu của khách hàng

Dimetyl Formamit (2)


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Sản phẩm liên quan